Gợi ý...
Nghĩa của "giải nhất"
- 30
- 30
-
☆ いっとう - 「一等」 ☆ Vì tôi đạt giải nhất trong ngày hội thể thao nên bố tôi đã mua cho tôi một chiếc xe đạp.: 運動会で一等を取ったので父は自転車を買ってくれた。 Nằm trong : Từ điển Việt Nhật
☆ いっとう - 「一等」 |
☆ Vì tôi đạt giải nhất trong ngày hội thể thao nên bố tôi đã mua cho tôi một chiếc xe đạp.: 運動会で一等を取ったので父は自転車を買ってくれた。 |
Nằm trong : Từ điển Việt Nhật